Ket qua xo so hom nay

xo so, ket qua xo so, kqxs, truc tiep ket qua xo so, xo so mien bac, xo so mien nam, xo so mien trung

Xem diem thi lop 10 tinh Bac Giang nam 2015

Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Bắc Giang, để đăng ký nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:

17

Đăng ký nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Bắc Giang năm 2015 nhanh nhất 

Soạn tin: DM 18 <SBD>  gửi 8785

Trong đó: 18 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.

Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Bắc Giang bạn soạn tin:

DM 18 12345  gửi 8785

Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bắc Giang năm 2015, soạn:

DCM  18 <Mã trường> gửi 8785 

Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Bắc Giang có mã tỉnh là 18 , thi vào trường THPT Ngô Sỹ Liên có mã trường là 011. Soạn tin: DCM  18  011 gửi đến 8785

 

>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.

Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588

Mã tỉnh Bắc Giang: 18

 

STT Mã trường Tên trường STT Mã trường Tên trường
1 011 THPT Ngô Sỹ Liên 34 044 THPT Mỏ Trạng
2 012 THPT Chuyên Bắc Giang 35 045 TTGDTX huyện Yên Thế
3 013 THPT Thái Thuận 36 046 Trường PT Cấp 2-3 Tân Sơn
4 014 THPT Yên Thế 37 047 TTGDTX huyện Lục Ngạn
5 015 THPT Bố Hạ 38 048 THPT Sơn Động
6 016 THPT Lục Ngạn 1 39 049 DTNT huyện Sơn Động
7 017 THPT Lục Ngạn 2 40 050 THPT Sơn Động 2
8 018 THPT Lục ngạn 3 41 051 TTGDTX huyện Sơn Động
9 019 THPT Lục Nam 42 052 THPT Dân lập Đồi Ngô
10 020 THPT Cẩm Lý 43 053 TTGDTX huyện Lục Nam
11 021 THPT Phương Sơn 44 054 THPT Dân lập Tân Yên
12 022 THPT Tứ Sơn 45 055 TTGDTX huyện Tân Yên
13 023 THPT Tân Yên 1 46 056 THPT Dân lập Hiệp Hoà 1
14 024 THPT Tân Yên 2 47 057 THPT Dân lập Hiệp Hoà 2
15 025 THPT Nhã Nam 48 058 TTGDTX huyện Hiệp Hoà
16 026 THPT Hiệp Hoà 1 49 059 THPT Dân lập Thái Đào
17 027 THPT Hiệp Hoà 2 50 060 THPT Dân Lập Phi Mô
18 028 THPT Hiệp Hoà 3 51 061 CĐ nghề
19 029 THPT Lạng Giang 1 52 062 TTGDTX huyện Lạng Giang
20 030 THPT Lạng Giang 2 53 063 THPT Tư thục Việt Yên
21 031 THPT Lạng Giang 3 54 064 TTGDTX huyện Việt Yên
22 032 THPT Việt Yên 1 55 065 THPT Dân lập Yên Dũng 1
23 033 THPT Việt Yên 2 56 066 TTGDTX huyện Yên Dũng
24 034 THPT Lý Thường Kiệt 57 067 Trường TH Kỹ thuật Công nghiệp
25 035 THPT Yên Dũng 1 58 068 DTNT huyện Lục Ngạn
26 036 THPT Yên Dũng 2 59 069 THPT Sơn Động 3
27 037 THPT Yên Dũng 3 60 070 THPT bán công Lục Ngạn
28 038 THPT Dân lập Nguyên Hồng 61 071 THPT Tư thục Thanh Hồ
29 039 THPT Dân lập Hồ Tùng Mậu 62 072 THPT Dân lập Quang Trung
30 040 THPT DTNT tỉnh 63 073 THPT Tư thục Thái Sơn
31 041 TT GDTX tỉnh 64 074 THPT Hiệp Hòa 4
32 042 TT Ngoại ngữ -Tin học BG 65 081 Trường Tư thục THCS và THPT Hiệp Hòa
33 043 TTGD KTTH – Hướng nghiệp